Rulo là bộ phận không thể thiếu trong hệ thống băng tải. Vậy lựa chọn kích thước rulo như nào cho phù hợp hay kích thước rulo như nào là hợp lý để vừa đảm bảo hiệu suất cũng như tiết kiệm được chi phí.
Liên hệXác định đường kính puly
Rulo là bộ phận không thể thiếu trong hệ thống băng tải. Vậy lựa chọn kích thước rulo như nào cho phù hợp hay kích thước rulo như nào là hợp lý để vừa đảm bảo hiệu suất cũng như tiết kiệm được chi phí.
Các puly được chia thành 3 nhóm A, B và C như trong bảng 1. Xem minh họa trên hình 1
Hình 1: Minh họa các loại Rulo
Bảng 1. Quan hệ đường kính các puly
Nhóm Rulo |
A |
B |
C |
|
Đường kính tối thiểu |
D |
0.8D |
0.6D |
|
Phạm vi ứng dụng |
Dạng ứng dụng |
Rulo dẫn |
Rulo căng |
Rulo dẫn hướng |
Lực kéo dây tại vị trí rulo |
Trên |
Từ 60 đến |
Dưới |
Đường kính puly tối thiểu cho các loại dây băng tải cho trong các bảng sau.
Bảng 2. Đường kính puly cho băng tải sợi thép
Ký hiệu |
Đường kính sợi |
Khoảng |
Độ bền kéo |
Đường kính puly tối thiểu (mm) |
||
A |
B |
C |
||||
ST-500 |
2.5 |
12 |
675 |
500 |
400 |
300 |
ST-630 |
2.5 |
10 |
675 |
550 |
440 |
330 |
ST-800 |
2.9 |
10 |
858 |
600 |
480 |
360 |
ST-1000 |
3.6 |
12 |
1281 |
700 |
560 |
420 |
ST-1250 |
4.1 |
12 |
1601 |
750 |
600 |
450 |
ST-1500 |
4.4 |
12 |
1900 |
850 |
680 |
510 |
ST-1600 |
4.6 |
12 |
2050 |
900 |
720 |
540 |
ST-2000 |
5.4 |
12 |
2690 |
950 |
760 |
570 |
ST-2500 |
6.2 |
15 |
4000 |
1250 |
1000 |
750 |
ST-3000 |
6.8 |
15 |
4690 |
1350 |
1080 |
810 |
ST-3150 |
7.1 |
15 |
4956 |
1400 |
1120 |
840 |
ST-3500 |
7.5 |
15 |
5570 |
1450 |
1160 |
870 |
ST-4000 |
8.1 |
15 |
6400 |
1650 |
1320 |
990 |
ST-4500 |
8.6 |
15 |
7070 |
1850 |
1480 |
1110 |
ST-5000 |
9.2 |
15 |
8060 |
2050 |
1640 |
1230 |
Bảng 23. Đường kính puly tối thiểu cho băng tải dệt (mm)
Loại băng tải |
Mức độ chịu tải |
||||||||
Chịu kéo 60-100% khả năng cho phép |
Chịu kéo 30-60% |
Chịu kéo < 30% |
|||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
|
160/2 |
250 |
200 |
160 |
200 |
160 |
125 |
160 |
160 |
125 |
200/2 |
250 |
200 |
160 |
200 |
160 |
125 |
160 |
160 |
125 |
250/2 315/3 |
320 |
250 |
200 |
250 |
200 |
160 |
200 |
200 |
160 |
315/2 400/3 500/3 |
400 |
320 |
250 |
320 |
250 |
200 |
250 |
250 |
200 |
400/2 630/4 500/4 630/3 |
500 |
400 |
320 |
400 |
320 |
250 |
320 |
320 |
250 |
630/5 800/4 1000/3 |
630 |
500 |
400 |
500 |
400 |
320 |
400 |
400 |
320 |
800/5 1250/4 1000/4 |
800 |
630 |
500 |
630 |
500 |
400 |
500 |
500 |
400 |
1000/5 1600/4 1600/5 |
1000 |
800 |
630 |
800 |
630 |
500 |
630 |
630 |
500 |
Tự Thành chuyên sản xuất, cung cấp con lăn, rulo với đa dang về kích thước và chủng loại ngoài ra chúng tôi còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Để biết thêm chi tiết hoặc liên hệ đặt hàng, Quý khách vui lòng liên hệ theo hotline: 0983.659.869
Hoặc gửi yêu cầu vào hòm thư điện tử :
>>> Xem thêm bài viết: Con lăn công nghiệp, Rulo băng tải